Jump to content

thanh thản

From Wiktionary, the free dictionary
See also: Thánh Thần

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (pure; peaceful) and (calm).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

thanh thản

  1. relaxed; peaceful; untroubled
    • 2023 October 2, Đăng Duy Tân (lyrics and music), “Cắt đôi nỗi sầu [Cut the sorrow in half]”:
      Nỗi đau đã cạn
      Cơn mưa trong tim cũng đã tan
      Anh bán đi mọi nỗi buồn
      Để chẳng còn gì ngoài thanh thản
      The pain has gone
      The rain in my heart also has stopped
      I’ve sold all the sadness
      Nothing’s left but peacefulness