thanh thản
Appearance
See also: Thánh Thần
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 清 (“pure; peaceful”) and 坦 (“calm”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰajŋ̟˧˧ tʰaːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰɛɲ˧˧ tʰaːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [tʰan˧˧ tʰaːŋ˨˩˦]
Adjective
[edit]- relaxed; peaceful; untroubled
- 2023 October 2, Đăng Duy Tân (lyrics and music), “Cắt đôi nỗi sầu [Cut the sorrow in half]”:
- Nỗi đau đã cạn
Cơn mưa trong tim cũng đã tan
Anh bán đi mọi nỗi buồn
Để chẳng còn gì ngoài thanh thản- The pain has gone
The rain in my heart also has stopped
I’ve sold all the sadness
Nothing’s left but peacefulness
- The pain has gone