dẹp
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Verb
[edit]- to make something go away, out of sight, out of mind; to put away, put aside, set aside, get rid of, stop mentioning, etc.
- Dẹp quần áo cho gọn coi nào !
- Put your clothes away neatly for heaven's sake!
- dẹp giặc
- to chase away invaders
- dẹp loạn
- to quell a rebellion or riot
- Dẹp ba cái chuyện nhảm đi ! Tao không có thời gian !
- Cut the crap! I don't have time for it!
- Dẹp đi !
- Cut it out!
- 1995, Chu Lai, Đi tìm dĩ vãng [Seeking the Past], Nhà xuất bản Hội Nhà văn:
- Dẹp cha nó ba cái vụ Vũng Tàu với vũng ghe đi! Bộ thằng Hai Hùng để tao mặc quần đùi bộ đội xuống biển, xuống đến đâu sủi bong bóng ra đến đó hả. Dẹp! Cùng đi, cùng vô, cùng về.
- To hell with all that Vũng Tàu shit! Does Hai Hùng really expect me to dive into the ocean in trunks and froth all over my mouth? Fuck that! We go in and go out, together!
- 2005, VẪN XANH MÀU ÁO [OUR UNIFORMS ARE STILL GREEN], Nhà xuất bản Trẻ:
- “Vậy thì mày dẹp mẹ cái tình yêu gà chết của mày lại cho rồi!”
- “How ‘bout you fuck right off with your sloppy love!?”
- 2007, TRUYỆN NGẮN HAY VÀ ĐOẠT GIẢ VĂN NGHỆ QUÂN ĐỘI MỚI [NEW BEST SHORTS THAT WON MILITARY LITERARY AWARDS], Nhà xuất bản Phụ nữ:
- “Dẹp mẹ ông đi. Đã không làm được cái cứt gì còn gây rối”, thằng em kề người chủ nói.
[…]
“Dẹp mẹ cái mõm tụi bay đi, hùa theo kiếm chút thịt chó mà hễ cứ mở miệng là khích bác”, người chủ nói.
“Tụi tôi cần mẹ gì chút thịt chó của anh”, gã trung niên da vàng ệch nói.- “Fuck you, man. You don’t do jack shit and you keep fucking around,” said the younger fellow next to the host.
[…]
“Shut your fucking traps, all of you! You tag along for some dog meat and you sneer every time you open your mouths,” said the host.
“We don’t need your fucking dog meat,” said the yellow-skinned middle-aged dude.
- “Fuck you, man. You don’t do jack shit and you keep fucking around,” said the younger fellow next to the host.
- (Can we date this quote?), Mario Puzo, translated by Trịnh Huy Ninh, Ông trùm cuối cùng [The Last Don]:
- Tim Bự rất mê những trò này, chúng làm cuộc đời thú vị hẳn lên. Có một tay ghi cá cược ở L.A. bị hắn lừa năm mươi[sic] ngàn tiền đặt chơi bóng đá. Tay này đã chĩa súng vào đầu nó. Tim Bự nói:
- Dẹp mẹ mày đi.
Rồi đưa cho tay đó mười ngàn để trả nợ. Tay này nhận tiền liền.- Big Tim loved these games because they made life fun. There was a bookmaker in L.A. who was cheated by him out of fifty grand on a football bet. That guy pointed a gun at him.
Big Tim said, "Go fuck yourself."
And he gave him back ten grand to pay his debt. He took that money right away.
- Big Tim loved these games because they made life fun. There was a bookmaker in L.A. who was cheated by him out of fifty grand on a football bet. That guy pointed a gun at him.
- (Can we date this quote?), Sapis, “Chương 86: Tầm ngắm mới [Chapter 86: New Target]”, in Nó thích mày [She Likes You]:
- Ly thảng thảng thốt thốt, giật mình đùng đùng, vội xới lại quá khứ. Chết mẹ, không lẽ lần trước nó nói sợ chó là nói điêu. Nó nói điêu để được Ly đi trước bảo vệ? Với đầu óc của một con người đọc ngôn tình nhiều như Ly, Ly đủ thông minh để nghi ngờ: lẽ nào Tùng thích mình? Dẹp cha đi, bà đây không yêu đương gì hết, không bao giờ tin vào đàn ông nữa. Một lần từng trải đối với Ly là quá đủ rồi!
- Ly was jolted and shocked, and tried to dig into her memory. Shit, did he lie when he said he was afraid of dogs? If he did, could it be for Ly to take the lead and shield him? With a mind fueled by romantic fiction like Ly's, she knew enough to suspect Tùng might've liked her. Fuck that, she was not falling for that, she'd never trust guys again. One time was too many!
Usage notes
[edit]When it comes to topics of discussion, dẹp is deliberate in that it commands silence on it, while kệ (“to ignore”) is non-committal. Compare:
- Dẹp đi ! (“Stop talking about it!”)
- Kệ đi ! (“Don't let it bother you!”)
See also
[edit]Derived terms
Etymology 2
[edit]Cognate with Chut [Mày] katɛp⁴ (Babaev & Samarina, 2018).
Alternative forms
[edit]- (common, unetymological spelling) giẹp
Adjective
[edit]See also
[edit]Derived terms