nhân
Appearance
See also: Appendix:Variations of "nhan"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ɲən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ɲəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ɲəŋ˧˧]
Audio (Hà Nội): (file) Audio (Saigon): (file)
Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 仁.
Alternative forms
[edit]- (Southern Vietnam) nhơn
Noun
[edit]nhân
- mercy; humanity; benevolence
- filling (contents of a pie, etc.)
- Synonym: ruột
- (cytology) nucleus
- (computer hardware) core
See also
[edit]Etymology 2
[edit]Sino-Vietnamese word from 人.
Alternative forms
[edit]- (South Central Vietnam, Southern Vietnam) nhơn
Noun
[edit]nhân
- (philosophy, mythology, occult) mortal humans, as opposed to heaven, earth, the sun, the moon, gods, magical creatures, etc.
- thiên, địa, nhân ― heaven, earth, humans
Derived terms
[edit]- ân nhân
- bệnh nhân
- cá nhân
- chủ nhân
- chứng nhân
- cổ nhân
- cố nhân
- công nhân
- cử nhân
- danh nhân
- dị nhân
- đại nhân
- giai nhân
- hình nhân
- mĩ nhân
- nạn nhân
- nghệ nhân (“craftsman”)
- nhân cách
- nhân chủng học
- nhân chứng
- nhân công
- nhân dân (“people”)
- nhân đạo
- nhân gian
- nhân khẩu
- nhân loại
- nhân lực
- nhân phẩm
- nhân quyền (“human rights”)
- nhân sâm
- nhân sinh quan
- nhân sư
- nhân sự
- nhân tài (“talented person”)
- nhân tạo (“artificial”)
- nhân tâm
- nhân thân
- nhân thọ
- nhân tình
- nhân tính (“humanity”)
- nhân trung
- nhân văn (“humanist”)
- nhân vật (“a character”)
- nhân viên
- phạm nhân
- pháp nhân
- phu nhân
- quân nhân
- quý nhân
- sát nhân
- siêu nhân (“superhuman”)
- thánh nhân
- thân nhân
- thi nhân
- thương nhân
- tiểu nhân
- tình nhân
- tù nhân
- tư nhân
- vĩ nhân
Etymology 3
[edit]Sino-Vietnamese word from 因.
Alternative forms
[edit]- (Southern Vietnam) nhơn
Noun
[edit]nhân
Preposition
[edit]nhân
- because of; in the wake of; in the aftermath of
- Nhân dịp/ngày 8/3, chúng tôi tổ chức tiệc mừng các bà, mẹ và chị em.
- It's March 8th, we celebrate our grandmas, mothers and sisters with a party.
- 1965, “NGÀY XUÂN [SPRING DAY]”, in MINH TÂN, page 58:
- Năm 1909, nhân vụ nhà Cách-mạng Triều-tiên là An-trọng-Căn ám sát viên Tổng-giám (từc[sic] Tuyền-quyền) nước Nhựt-bản là Y-Đằng Bác-Văn nên bị án tử-hình, Mai-sơn Tiên-sinh có làm đôi câu-đối truy-điệu nhà Cách-mạng Triều-tiên như sau :
« Thân tại Tam-Hàn danh vạn quốc.
Sinh phi bách tuế tử thiên thu. »
Nghĩa là :
« Người tuy ở đất Tam-Hàn, mà thanh-danh thì lẫy-lừng vạn quốc.
Sống tuy không đầy trăm tuổi, nhưng thác còn lưu tiếng đến ngàn thu. »- In 1909, in the wake of the assassination of Japan’s Prime Minister Itō Hirobumi at the hands of the Korean revolutionary An Jung-geun, which resulted in his execution, Mr. Mai Sơn dedicated a duilian to the Korean revolutionary:
“Body in the Three Han, name in the myriad lands.
Life not 100 years, death 1000 autumns.”
That is to say:
“While your person was in Korea, your renown was international.
While your life did not last 100 years, your death shall be remembered forever.”
- In 1909, in the wake of the assassination of Japan’s Prime Minister Itō Hirobumi at the hands of the Korean revolutionary An Jung-geun, which resulted in his execution, Mr. Mai Sơn dedicated a duilian to the Korean revolutionary:
Conjunction
[edit]nhân
- (literary) since; because
- (Can we date this quote?), Nguyễn Trãi, translated by Ngô Tất Tố, Bình Ngô đại cáo [The Great Proclamation of Wu Pacification]:
- Vừa rồi:
Nhân họ Hồ chính sự phiền hà,
Để trong nước lòng dân oán hận,
Quân cuồng Minh thừa cơ gây hoạ,
Bọn gian tà còn bán nước cầu vinh.
Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn,
Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.- In the wake of the Hồ clan's tumultuous politics,
Which ended up in a nationwide resentful sentiment,
Ming ravagers mobilized their troops, hoping to oppress our people,
Malicious factions seized their opportunity, aiming to sell out our homeland.
They all wanted to roast our folk over vicious hellfire,
At the same time, they wished to bury our people in calamitous pits.
- In the wake of the Hồ clan's tumultuous politics,
Verb
[edit]nhân
- to multiply
- năm nhân năm hai lăm ― five times five is twenty-five
- kích thước 11,8 nhân 13 mét ― 11.8 by 13 meters in size
Conjunction
[edit]nhân
- on the occasion of; apropos of
Derived terms
[edit]Welsh
[edit]Pronunciation
[edit]Noun
[edit]nhân
- Nasal mutation of tân.
Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- vi:Cytology
- vi:Computer hardware
- vi:Philosophy
- vi:Mythology
- vi:Occult
- Vietnamese terms with usage examples
- vi:Buddhism
- Vietnamese prepositions
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese conjunctions
- Vietnamese literary terms
- Vietnamese verbs
- Welsh terms with IPA pronunciation
- Welsh non-lemma forms
- Welsh mutated nouns
- Welsh nasal-mutation forms