Jump to content

nhân

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Alternative forms

[edit]

Noun

[edit]

nhân

  1. mercy; humanity; benevolence
  2. filling (contents of a pie, etc.)
    Synonym: ruột
  3. (cytology) nucleus
  4. (computer hardware) core

See also

[edit]

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Alternative forms

[edit]
  • (South Central Vietnam, Southern Vietnam) nhơn

Noun

[edit]

nhân

  1. (philosophy, mythology, occult) mortal humans, as opposed to heaven, earth, the sun, the moon, gods, magical creatures, etc.
    thiên, địa, nhânheaven, earth, humans
Derived terms
[edit]

Etymology 3

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Alternative forms

[edit]

Noun

[edit]

nhân

  1. (Buddhism) karmic cause
    Antonym: quả
    Hypernym: nhân quả

Preposition

[edit]

nhân

  1. because of; in the wake of; in the aftermath of
    Nhân dịp/ngày 8/3, chúng tôi tổ chức tiệc mừng các bà, mẹ và chị em.
    It's March 8th, we celebrate our grandmas, mothers and sisters with a party.

Conjunction

[edit]

nhân

  1. (literary) since; because
    • (Can we date this quote?), Nguyễn Trãi, translated by Ngô Tất Tố, Bình Ngô đại cáo [The Great Proclamation of Wu Pacification]:
      Vừa rồi:
      Nhân họ Hồ chính sự phiền hà,
      Để trong nước lòng dân oán hận,
      Quân cuồng Minh thừa cơ gây hoạ,
      Bọn gian tà còn bán nước cầu vinh.
      Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn,
      Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
      In the wake of the Hồ clan's tumultuous politics,
      Which ended up in a nationwide resentful sentiment,
      Ming ravagers mobilized their troops, hoping to oppress our people,
      Malicious factions seized their opportunity, aiming to sell out our homeland.
      They all wanted to roast our folk over vicious hellfire,
      At the same time, they wished to bury our people in calamitous pits.

Verb

[edit]

nhân

  1. to multiply
    năm nhân năm hai lămfive times five is twenty-five
    kích thước 11,8 nhân 13 mét11.8 by 13 meters in size

Conjunction

[edit]

nhân

  1. on the occasion of; apropos of

Derived terms

[edit]

Welsh

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nhân

  1. Nasal mutation of tân.