Jump to content

cố nhân

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 故人.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

cố nhân

  1. old friend
    • (Can we date this quote?), “Cỏ Úa”:
      Hỡi cố nhân ơi chuyện thần tiên xa vời
      Tình đã như vôi mong chi còn chung đôi
      Cứ cúi mặt đi để nghe đời lầm lỡ
      Đừng níu thời gian cho thêm sầu vương mang []
      (please add an English translation of this quotation)