Jump to content

tiếng

From Wiktionary, the free dictionary

Middle Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

tiếng

  1. voice
    cả tiếng
    in a loud voice
    nhỏ tiếng
    in a soft voice
    khan tiếng
    in a hoarse voice
    êm tiếng
    in a gentle voice
  2. fame, reputation
    • 1651, Alexandre de Rhodes, “Ngày thứ ſáu”, in Phép giảng tám ngày, page 190:
      Mà làm ꞗệy Scribæ, và Pharisæi càng ghen ghét đức Chúa Iesu ; cho nên bỏ vạ mà ꞗệy muấn làm cho đức Chúa Iesu mất tiếng cu᷄̀ người ta, nhít là bỏ vạ sự viẹc thờ.
      But the scribes and Pharisees hated the Lord Jesus even more, so they blamed the Lord Jesus in order to discredit him before the people, especially under the pretext of piety.
    tiếng
    to be famous
    xấu tiếng
    to be infamous
    mất tiếng
    to be discredited
  3. language
    • 1651, Alexandre de Rhodes, “Ngày thứ bốn”, in Phép giảng tám ngày, page 103:
      ꞗệy thì còn cái ou᷄ Adam lià nhau, mà đi kháp thien hạ, khi ou᷄ Noe hãy còn sóu᷄ : mà ou᷄ Noe thì giữ tiếng đầu hết, là tiếng hebrea, như ngờ thạt hơn
      So the children of Adam went their own ways, and had gone all over the world by the time of Noah. But Noah kept the first language, the Hebrew language.
    • 1651, Alexandre de Rhodes, “Ngày thứ ba”, in Phép giảng tám ngày, pages 85–86:
      vì chưng khi nghe thấy tiếng con rắn, mlẽ thì phải tlốn tức thì
      For a soon as he hears the sound of a serpent, he should flee.
    chảng biết tiếng nói
    to not know the language
  4. sound
    tiếng tlao᷄ núi vạo᷄ ra
    from the mountain comes an echo

Descendants

[edit]

References

[edit]

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Middle Vietnamese tiếng, ultimately from Chinese (MC syeng), likely through a Tai language (compare Thai เสียง (sǐiang)) since the tonal correspondence is atypical for a direct borrowing. Cognate with Muong thiểng.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cái, thứ) tiếng (, 𪱐)

  1. voice
    tắt tiếngto lose one's voice
  2. sound
    tiếng súng(sound of a) gunshot
    tiếng sủabark (of a dog)
  3. language
    nói ba thứ tiếngto speak three languages
  4. reputation or renown
    nổi tiếngfamous
    khét tiếnginfamous; notorious
    danh tiếng / tiếng tămreputation
    tiếng thơmfame for being a paragon (literally, “fragrant fame”)
    Tiếng thơm còn mãi cho muôn đời sau.
    They will forever be known by later generations as the paragon of virtue.
  5. (linguistics) syllable
  6. (linguistics, colloquial) dialect
  7. (linguistics, prosody, colloquial) accent
    Thằng cha đó nói tiếng Quảng Ngãi tao không nghe được.
    He speaks the Quãng Ngãi accent and I can't make sense of it.
  8. (colloquial) hour
    Nó ngồi đọc truyện suốt năm tiếng.
    He's been sitting there reading manga for five hours.

Usage notes

[edit]
  • tiếng meaning "language" is often used in compound words (eg. tiếng Anh "English") rather than as a free morpheme, similar to the Chinese (SV: văn) and (SV: ngữ). The latter two are sometimes used in a Sino-Vietnamese manner (eg. Pháp văn "French", Hoa ngữ "Chinese"). If one wishes to refer to "language" as a standalone term in formal contexts, ngôn ngữ is used instead. In informal contexts, one may use for instance ba thứ tiếng to mean "three languages".
  • The word âm is used instead of tiếng to mean a sound made by a television set, a radio, or another device that imitates or reproduces the sounds of other objects. Âm is also used in phonetics.
  • tiếng meaning "hour" is used in casual speech to refer to a period of time, to avoid confusion with giờ. giờ is used to refer to either a period of time or a point in time in formal context (for example, năm giờ means either "five hours" or "five o'clock"). One may also use tiếng đồng hồ or giờ đồng hồ to refer to a period of time.

Synonyms

[edit]

Derived terms

[edit]
Derived terms