Jump to content

tiếng Tây

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

tiếng (language) +‎ tây (Western).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tiếng Tây (㗂西)

  1. (informal in France, dated among Overseas Vietnamese in other countries and in Vietnam) French language
    • 2019 October 13, Hữu Ngọc, “Nhà văn Hữu Ngọc: Học tiếng Tây để đánh Tây”, in Thế giới & Việt Nam[1], Hanoi, Vietnam:
      Hà Nội những năm 30 đã “sính Tây” lắm. Các cửa hàng đều có biển tiếng Tây, bạn bè gọi nhau là tu (anh) với moi (tôi), nói tiếng Việt phải điểm vài chữ Tây thì mới thời thượng.
      Hanoi during the 30s was very "Western". All the shops had signs in French, friends called each other tu (you) and moi (I), having to mix in a few French words in order to be fashionable.
  2. (humorous or colloquial in Vietnam) English language

Synonyms

[edit]