tiếng Anh
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]tiếng (“language”) + Anh (“England”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tiəŋ˧˦ ʔajŋ̟˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tiəŋ˦˧˥ ʔɛɲ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [tiəŋ˦˥ ʔan˧˧]
Noun
[edit](classifier thứ) tiếng Anh • (㗂英)
- English language
- Ở Việt Nam, tiếng Anh trong trường chỉ chú trọng ngữ pháp, thành thử học sinh Việt Nam không nói nổi một câu tiếng Anh nên hồn.
- Vietnamese schools only focus on English grammar, so it's no wonder Vietnamese students can't utter a decent English sentence for the life of them.
- 1906, Phan Châu Trinh, Người Nam nên học chữ Pháp:
- Người Nhật chúng tôi hễ người Anh tới, chúng tôi học tiếng Anh, người Nga, người Pháp, người Đức đến, chúng tôi học tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Đức.
- When it comes to the Japanese, when the English arrive, they learn English; when the Russians, French, Germans arrive, they learn Russian, French, German.
- 1949: Trần Trọng Kim, "Lên Nam Vang" (Going to Phnom Peng), Một cơn gió bụi
- Con gái tôi biết tiếng Anh, có nhiều người muốn học, định đi thuê nhà để dạy học, nhưng không thuê được nhà.
- My daughter knows English, and many people want to learn it. She planned to rent a house to teach in but couldn't.
Related terms
[edit]Adjective
[edit]- English (in the English language)