Jump to content

tiếng Anh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

[edit]

tiếng (language) +‎ Anh (England).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier thứ) tiếng Anh (㗂英)

  1. English language
    Ở Việt Nam, tiếng Anh trong trường chỉ chú trọng ngữ pháp, thành thử học sinh Việt Nam không nói nổi một câu tiếng Anh nên hồn.
    Vietnamese schools only focus on English grammar, so it's no wonder Vietnamese students can't utter a decent English sentence for the life of them.
    • 1906, Phan Châu Trinh, Người Nam nên học chữ Pháp:
      Người Nhật chúng tôi hễ người Anh tới, chúng tôi học tiếng Anh, người Nga, người Pháp, người Đức đến, chúng tôi học tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Đức.
      When it comes to the Japanese, when the English arrive, they learn English; when the Russians, French, Germans arrive, they learn Russian, French, German.
    • 1949: Trần Trọng Kim, "Lên Nam Vang" (Going to Phnom Peng), Một cơn gió bụi
      Con gái tôi biết tiếng Anh, có nhiều người muốn học, định đi thuê nhà để dạy học, nhưng không thuê được nhà.
      My daughter knows English, and many people want to learn it. She planned to rent a house to teach in but couldn't.
[edit]

Adjective

[edit]

tiếng Anh

  1. English (in the English language)

Synonyms

[edit]