ngữ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Noun

[edit]

ngữ

  1. (rare) tempo
  2. (rare) constraint; limit
    • 1939, Phan Khôi, chapter XII, in Trở vỏ ra lửa:
      Từ việc ăn uống cho đến mua sắm áo-quần, sách-vở, giấy bút, lại những cái phí vặt, như đọc báo, xem xi-nê-ma, đều có ngữ nhất định, không được vượt qua.
      From food, clothes, books, pens and papers, to other minor expenses like newspapers and movies, all come with a cap in advance that should not be broken.

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

ngữ

  1. (derogatory) despicable fellow

Etymology 3

[edit]

Romanization

[edit]

ngữ

  1. Sino-Vietnamese reading of
Derived terms
[edit]
Derived terms