Jump to content

nổi tiếng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

nổi +‎ tiếng.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

nổi tiếng

  1. celebrated, illustrious, famous, well-known
    Chất nghệ của nhạc sĩ nổi tiếng một thời rồi cũng phải chịu thua với thời gian mà thôi.
    The once well-known musician's essence of art would end up being consumed over the time.

See also

[edit]