đại hồng thuỷ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 大洪水, composed of (great) and 洪水 (flood).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˨ʔ həwŋ͡m˨˩ tʰwi˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩ʔ həwŋ͡m˦˩ tʰwɪj˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩˨ həwŋ͡m˨˩ tʰ⁽ʷ⁾ɪj˨˩˦]

Noun

[edit]

(classifier trận, cơn) đại hồng thuỷ

  1. great flood, deluge (floods caused by divine forces to cleanse the land)
    • 2017, Phan Cuồng, quoting Sự tích hồ Ba Bể, Lý triều dị truyện, →ISBN:
      Họ đều là khẩu Phật tâm xà, sẽ không tránh khỏi hình phạt của bề trên đã giao phó cho tôi thi hành, đó là một trận đại hồng thủy.
      They are all hypocrites and will not avoid the punishment those above me have me carry out: a great flood.