Jump to content

nhỏ

From Wiktionary, the free dictionary
See also: nho, nhô, nhổ, nhớ, nhơ, and nhọ

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Adjective

[edit]

nhỏ (𡮈, ) (diminutive reduplication nho nhỏ)

  1. small; little
    Synonym:
    nhỏ bé / bé nhỏsmall; tiny
  2. quiet, hushed
    tiếng nhỏlow volume
    • 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      – Nói nhỏ chứ! Tên của thánh thượng sao lại gọi bừa như thế?
      "Speak more quietly! Why do you so crudely speak his majesty's name?"
Derived terms
[edit]
Derived terms

Noun

[edit]

nhỏ

  1. (chiefly Southern Vietnam) child
    sắp nhỏour children
    tụi nhỏthe kids
  2. (Southern Vietnam) girl; girlie
    con nhỏ đóthat girl
    nhỏ Hoathe girl named Hoa

Pronoun

[edit]

nhỏ

  1. (Southern Vietnam, familiar) she/her, that girl

Etymology 2

[edit]

From Proto-Vietic *k-ʄɔh. Compare also Proto-Katuic *tʄoh (whence Pacoh tandyóh (to drip)).

Alternative forms

[edit]

Verb

[edit]

nhỏ (, 𤀒)

  1. (of liquids) to drip
  2. to drop a drop of liquid
    nhỏ mắtto drop eye drops onto the eyes
Derived terms
[edit]
Derived terms

Anagrams

[edit]