lốt
Appearance
See also: Appendix:Variations of "lot"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]From Old Chinese 蛻 (OC *l̥ˤot-s) (B-S) (SV: thuế).[1]
Noun
[edit]- (zoology) shed or molted skin; slough
- rắn thay lốt ― a snake molting/shedding
- (figurative) a guise (cover; cloak) or a disguise (attire to hide/assume an identity; that which masks what's beneath)
- sói đội lốt cừu ― a wolf in sheep's clothing
- Anonymous author, included in
- Gà lôi đội lốt con công,
Tưởng rằng mình ngộ đi dông đi dài.
Gặp công xốc lại nhập bầy,
Công đá xể mặt trầy mày đuổi đi.- A pheasant disguised itself as a peafowl,
It imagined itself to be extraordinary and strutted far and wide.
Encountering peafowls, it approached (and attempted) to join their flock;
The peafowls kicked it, scraping its face and scratching its brows, and drove it away.
- A pheasant disguised itself as a peafowl,
Noun
[edit]lốt
- (obsolete, honorific) snake
- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:
- Con hùm kiêng gọi là ông ba mươi, con rắn kiêng gọi là ông lốt, con voi kiêng gọi là ông vâm.
- As a form of avoidance, the tiger is called ông ba mươi, the snake is called ông lốt, the elephant is called ông vâm.
References
[edit]- ^ Baxter, W. H. & Sagart, L. (2014) Old Chinese: A New Reconstruction. New York: Oxford University Press. p. 115
Etymology 2
[edit](This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Noun
[edit]- (rare) Piper sarmentosum (syn. Piper lolot)
- bò nướng lá lốt ― grilled beef in (piper) lolot leaves
- 2013, Xuân Sơn, “Một số bài thuốc chữa bệnh bằng lá lốt (a few therapeutic formulas from piper lolot leaves)”, Đắk Lắk Newspaper
- Theo các thầy thuốc, lá và thân cây lốt chứa các chất ancaloit, flavonoid và tinh dầu, với thành phần chủ yếu là beta-caryophylen; rễ cũng có chứa tinh dầu nhưng thành phần chính là benzylaxetat.
- According to physicians, the piper lolot plant's leaves and stem contain alkaloids, flavonoids, and an essential oil whose main component is β-caryophyllene; its roots also contain an essential oil whose main component is benzyl acetate.
- Theo các thầy thuốc, lá và thân cây lốt chứa các chất ancaloit, flavonoid và tinh dầu, với thành phần chủ yếu là beta-caryophylen; rễ cũng có chứa tinh dầu nhưng thành phần chính là benzylaxetat.
Usage notes
[edit]It is rarely used alone after classifer cây and is mostly attested in the compound lá lốt (“literally, “piper lolot leaf/leaves””).
Derived terms
[edit]Derived terms
Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms borrowed from Old Chinese
- Vietnamese terms derived from Old Chinese
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- vi:Zoology
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with obsolete senses
- Vietnamese honorific terms
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese nouns classified by cây
- Vietnamese terms with rare senses
- vi:Piperales order plants