tiêu lốt
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]tiêu (“several plants – of the genus Xanthoxylum and the family Piperaceae – which are used as spices”) + lốt (“piper sarmentosum”).
Noun
[edit](classifier cây, trái, quả) tiêu lốt
- long pepper (Piper longum)
- Synonyms: hồ tiêu dài, tiêu dài, tiêu Ấn Độ, tiêu lá tím, tiêu ớt, tiêu lốp, tất bạt
- Date unknown, Nguyễn Hà, “Cây tiêu lốt (Tiêu lốp) - Loại cây độc đáo và những tác dụng tuyệt vời cho sức khỏe (Long pepper (piper longum) - a unique plant and its wonderful health effects)”, Khu Vuờn Xanh (Green Garden)
- Cây tiêu lốt có thể nhân giống từ hạt hoặc chiết cành.
- The long pepper plant can be reproduced by seeds or layering.
- Cây tiêu lốt có thể nhân giống từ hạt hoặc chiết cành.