quốc
Appearance
See also: Quốc
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kuək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kuək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [wək̚˦˥]
- Homophone: cuốc (northern Vietnam); quất (southern Vietnam)
Audio (Hà Nội): (file)
Romanization
[edit]quốc
- Sino-Vietnamese reading of 國
- vong quốc ― "a dying country (under foreign oppression)"; lit. "lost country"
Derived terms
[edit]- ái quốc (愛國)
- Anh Quốc (英國)
- cố quốc (故國)
- công quốc (公國)
- cường quốc (強國)
- dân quốc (民國)
- đảo quốc (島國)
- đế quốc (帝國)
- Đức Quốc Xã
- đường quốc lộ
- Hàn Quốc (韓國)
- hợp chúng quốc (合眾國)
- khai quốc (開國)
- kiến quốc (建國)
- kinh quốc (經國)
- lân quốc (鄰國)
- lập quốc (立國)
- Liên Hợp Quốc (聯合國)
- mẫu quốc (母國)
- ngoại quốc (外国)
- phản quốc (反國)
- phiên quốc (藩國)
- phục quốc (復國)
- quốc âm (國音)
- quốc bảo (國寶)
- quốc ca (國歌)
- quốc công (國公)
- quốc dân (國民)
- quốc doanh (國營)
- quốc dụng (國用)
- quốc đô (國都)
- quốc gia (國家)
- quốc giáo (國教)
- quốc hiệu (國號)
- quốc học (國學)
- quốc hội (國會)
- quốc hồn (國魂)
- quốc huy (國徽)
- quốc hữu hoá (國有化)
- quốc hữu (國有)
- quốc kế (國計)
- quốc khánh (國慶)
- quốc khố (國庫)
- quốc kì (國旗)
- quốc kỳ (國旗)
- quốc lập (国立)
- quốc lộ (國路)
- quốc ngữ (國語)
- quốc pháp (国法)
- quốc phòng (国防)
- quốc sản (國產)
- quốc sắc thiên hương (國色天香)
- quốc sắc (國色)
- quốc sĩ (國士)
- quốc sư (國師)
- quốc sử (國史)
- quốc sự (國事)
- quốc tang (國喪)
- quốc táng (國葬)
- quốc tế (國際)
- quốc thể (國體)
- quốc tịch (國籍)
- quốc trái (國債)
- quốc tuý (國粹)
- quốc tử giám (國子監)
- quốc văn (國文)
- quốc vụ khanh (國務卿)
- quốc vương (國王)
- quốc xã
- quý quốc (貴國)
- thuộc quốc (屬國)
- thượng quốc (上國)
- toàn quốc (全國)
- tổ quốc (祖國)
- trị quốc (治國)
- Trung Quốc (中國)
- tướng quốc (相國)
- vong quốc (亡國)
- vương quốc (王國)