Jump to content

quốc dân

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 國民, composed of (country) and (folk).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

quốc dân

  1. a citizen (of a given nation)
    • 2011 [1953], Hồ Chí Minh, “Động lực cách mạng [Revolutionary Forces]”, in Thường thức chính trị [Common political knowledge] (Hồ Chí Minh — Toàn tập), volumes 8. 1953-1954, page 264:
      Nhân dân và quốc dân khác nhau.
      Nhân dân là bốn giai cấp công, nông, tiểu tư sản, tư sản dân tộc và những phần tử khác yêu nước. Đó là nền tảng của quốc dân.
      Những bọn phản động chưa đến nỗi bị xử tử, vẫn là quốc dân.
      People and citizens are different.
      People are the four classes: the workers, the peasants, the petty-bourgeois, the nationalist bourgeois and other patriots. Those are the foundation of the citizenry.
      Reactionaries not yet deserving death sentences are still citizens.