Jump to content

vô sản

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 無產, composed of (no) and (properties), from Chinese 無產无产 (vô sản, proletarian).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

sản

  1. (Marxism) proletarian
    Antonym: tư sản

Noun

[edit]

sản

  1. Short for giai cấp vô sản (proletariat).
    • 2002, Communist Party of Vietnam, Văn kiện Đảng toàn tập, volume 5, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, page 28:
      Cần phải tổ chức ngay công hội thợ nông nghiệp để giữ quyền lãnh đạo cho vô sản trong nông hội.
      [We] need to immediately organize a trade union of farm workers to maintain the leadership of the proletariat within peasants' association.

Derived terms

[edit]