vô sản
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 無產, composed of 無 (“no”) and 產 (“properties”), from Chinese 無產/无产 (vô sản, “proletarian”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [vo˧˧ saːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [vow˧˧ ʂaːŋ˧˨] ~ [vow˧˧ saːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [vow˧˧ ʂaːŋ˨˩˦] ~ [jow˧˧ saːŋ˨˩˦]
Adjective
[edit]- (Marxism) proletarian
- Antonym: tư sản
Noun
[edit]- Short for giai cấp vô sản (“proletariat”).
- 2002, Communist Party of Vietnam, Văn kiện Đảng toàn tập, volume 5, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, page 28:
- Cần phải tổ chức ngay công hội thợ nông nghiệp để giữ quyền lãnh đạo cho vô sản trong nông hội.
- [We] need to immediately organize a trade union of farm workers to maintain the leadership of the proletariat within peasants' association.