tư sản
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tɨ˧˧ saːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [tɨ˧˧ ʂaːŋ˧˨] ~ [tɨ˧˧ saːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [tɨ˧˧ ʂaːŋ˨˩˦] ~ [tɨ˧˧ saːŋ˨˩˦]
Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 資產, composed of 資 (“private”) and 產 (“properties”), from Chinese 資產/资产 (tư sản, “bourgeois”).
Adjective
[edit]Noun
[edit]- Short for giai cấp tư sản (“bourgeoisie”).
- 1935 March 28, Workers at the First Congress of the Communist Party of Indochina, “Nghị quyết về phụ nữ vận động”, in Văn kiện Đảng toàn tập, volume 5, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, page 68:
- [...] Chống hết các lý thuyết phản động của bọn tư sản và phong kiến ngăn cản cuộc tranh đấu cách mạng của phụ nữ vận động [...]
- [...] Oppose all reactionary theories of the bourgeoisies and the feudalists that are preventing the revolutionary struggle of the women's movement. [...]
Derived terms
[edit]See also
[edit]Etymology 2
[edit]Sino-Vietnamese word from 私產.