tư sản

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from 資產, composed of (private) and (properties), from Chinese 資產资产 (tư sản, bourgeois).

Adjective

[edit]

sản

  1. (Marxism) bourgeois
    Antonym: vô sản

Noun

[edit]

sản

  1. Short for giai cấp tư sản (bourgeoisie).
    • 1935 March 28, Workers at the First Congress of the Communist Party of Indochina, “Nghị quyết về phụ nữ vận động”, in Văn kiện Đảng toàn tập, volume 5, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, page 68:
      [...] Chống hết các lý thuyết phản động của bọn tư sản và phong kiến ngăn cản cuộc tranh đấu cách mạng của phụ nữ vận động [...]
      [...] Oppose all reactionary theories of the bourgeoisies and the feudalists that are preventing the revolutionary struggle of the women's movement. [...]
Derived terms
[edit]
See also
[edit]

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from 私產.

Noun

[edit]

sản

  1. (obsolete) personal property