Jump to content

hữu sản

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 有產.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

hữu sản

  1. propertied
    • 1939, Nguyễn Văn Cừ, “Tự chỉ trích của Trí Cường [Self-criticism of Trí Cường]”, in Văn kiện Đảng toàn tập, volume 6, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, page 642:
      Mặt trận dân chủ cho được thực hiện, điều cốt yếu là phải thâu phục quảng đại quần chúng nhân dân, phải kéo các tầng lớp hữu sản bản xứ dù các "lãnh tụ" của họ theo hay không theo.
      If the democratic front is to be realized, we must fundamentally win over the whole array of mass and bring into the fold indigenous propertied classes disregarding their "leaders"' willingness to cooperate or not.