cách mạng vô sản
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]cách mạng (“revolution”) + vô sản (“proletarian”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kajk̟̚˧˦ maːŋ˧˨ʔ vo˧˧ saːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [kat̚˦˧˥ maːŋ˨˩ʔ vow˧˧ ʂaːŋ˧˨] ~ [kat̚˦˧˥ maːŋ˨˩ʔ vow˧˧ saːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [kat̚˦˥ maːŋ˨˩˨ vow˧˧ ʂaːŋ˨˩˦] ~ [kat̚˦˥ maːŋ˨˩˨ jow˧˧ saːŋ˨˩˦]
Noun
[edit]- proletarian revolution
- 2011 [1959], Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh toàn tập, 3rd edition, volumes 12 (1959-1960), Hanoi: Truth National Political Publishing House, translation of original in Russian, page 30:
- Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản.
- To save the country and liberate the people, there is no other way than the path of proletarian revolution.