Jump to content

cách mạng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
 cách mạng on Vietnamese Wikipedia

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 革命, composed of (to change) and (the Mandate of Heaven), from Japanese 革命 (revolution), itself borrowed from Literary Chinese 革命 (gémìng, to change from one dynasty to another).

This form has the Southern reading mạng for the second character.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cuộc) cách mạng

  1. revolution
    • 2011 [1969 July 15], “Trả lời phỏng vấn của Sáclơ Phuốcniô, phóng viên báo L'Humanité (Pháp) [Answering Interview Questions by L'Humanité Journalist Charles Fourniau (France)]”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, volume 15, translation of original in French, page 585:
      Tôi không chỉ tranh luận trong chi bộ tôi, mà còn đi đến các chi bộ khác để nêu câu hỏi: ‘Nếu các đồng chí không lên án chủ nghĩa thực dân, nếu các đồng chí không đoàn kết với các dân tộc thuộc địa, thì các đồng chí làm thứ cách mạng gì?’
      I not only debated [comrades] within my branch, yet I also came to other branch to ask this question: ‘Comrades, if you would not denounce colonialism, if you would not unite in solidarity with colonized peoples, then what kind of revolution will you make?’

Derived terms

[edit]