Jump to content

tài phiệt

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 財閥, from Japanese 財閥(ざいばつ) (zaibatsu).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier nhà) tài phiệt

  1. (often derogatory) A person who uses their wealth to wield power in a capitalist country; a plutocrat
    Hyponyms: vua tư bản, trùm tư bản
    • 2004 December 21, “Cải tổ DNNN tại TQ:Tài sản công có vào "túi" tài phiệt?”, in Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài Chính[1]:
      Đầu những năm 1990, nước Nga tư nhân hóa ồ ạt hệ thống DNNN của mình và hậu quả là huyết mạch nền kinh tế quốc dân hiện nay rơi vào tay một số nhà tài phiệt - những người có khuynh hướng cản trở việc thực thi pháp luật. [...]
      In the early 1990s, Russia significantly privatized its SOEs and as a result, critical sectors [lit. "lifeblood"] of the national economy now fall into the hands of a few oligarchs - those who are inclined to obstruct law enforcement. [...]

tài phiệt

  1. (business) chaebol (a large, family-controlled, South Korean business conglomerate)
  2. (business, historical) zaibatsu (a large business conglomerate founded under the Empire of Japan, generally controlled by a single family or individual)
  3. (business) any large business conglomerate controlled by a small group of people

References

[edit]