xạ
Appearance
See also: Appendix:Variations of "xa"
Tày
[edit]Etymology
[edit]Ultimately from Chinese 社 (MC dzyaeX, “society, village”). See xã.
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [saː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [saː˩˧]
Noun
[edit]xạ (社)
- a commune
- elder of a xạ
- Hết xạ chắng lụ lọa slon slư
- to let the grass grow under one's feet
- (literally, “to only awkwardly go to school when becoming an elder”)
Derived terms
[edit]References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội