From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation
Jump to search
dõng dạc
- in a clear and solemn voice
2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 190:[…] đội trưởng Đăng Điền vụt đi ra, cất tiếng nói rất dõng dạc: […]- […] team leader Đăng Điền suddenly walked forward and interrupted in a clear and solemn voice, […]