Jump to content

kiêm ái

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 兼愛.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

kiêm ái

  1. (Chinese philosophy, Mohism) inclusive, universal love
    • Zhuangzi, Ch. 33; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê; English translation by James Legge
      Mặc tử chủ trương kiêm ái, mưu cái lợi chung cho mọi người, phản đối chiến tranh.
      He (Mozi) inculcated Universal Love, and a Common Participation in all advantages, and condemned Fighting.
    • 2017, Hữu Ngọc, "Cảo thơm lần giở: Mặc Tử nghĩ gì? (Fragrant Manuscripts Opened: What are Mozi's Thoughts?)" Sức Khỏe và Đời Sống (Health and Life) Online
      Ông chủ trương thuyết “kiêm ái” vì ông cho là giai cấp thống trị, do áp bức bóc lột dân, xa xỉ, lãng phí nên tàn ác. “Kiêm ái” có nghĩa là yêu thương lẫn nhau, yêu người như yêu mình, xem nhà người như nhà mình, xem nước người như nước mình.
      He promoted the doctrine of “inclusive / universal love” because he thought that the oppressor class were vicious and cruel because of their extravagance, wastefulness, subjugation and exploitation of the people. “Inclusive / universal love” means loving each other, loving others as one loves oneself, seeing and treating others' households like one's own household, and seeing and treating other countries like one's own country.