nhan nhản

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.
Particularly: “Reduplication of nhản? What is nhản exactly?”

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

nhan nhản

  1. abundant and all over
    • 2010, Minh Niệm, “Nhàm chán”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Nhan nhản trên khắp các báo đài, người ta luôn đặc biệt quan tâm đến cách "yêu" như thế nào để cho đôi bên được thỏa mãn.
      All over the media, people always have a special interest in how to "love" so as to satisfy both partners.