nhan nhản
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ɲaːn˧˧ ɲaːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ɲaːŋ˧˧ ɲaːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ɲaːŋ˧˧ ɲaːŋ˨˩˦]
Adjective
[edit]nhan nhản
- abundant and all over
- 2010, Minh Niệm, “Nhàm chán”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- Nhan nhản trên khắp các báo đài, người ta luôn đặc biệt quan tâm đến cách "yêu" như thế nào để cho đôi bên được thỏa mãn.
- All over the media, people always have a special interest in how to "love" so as to satisfy both partners.