Jump to content

huyên thiên

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 喧天.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

huyên thiên

  1. loudly, deafeningly, making a lot of noise without being very coherent
    Synonyms: huyên thuyên, luyên thuyên
    • 2005, chapter 35, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Y chửi mắng huyên thiên, càng đánh càng mau. Hoàng Dược Sư thấy không thể nói lý với y, []
      He scolded roaringly, fighting faster and faster. Huáng Yàoshī felt there could be no reasoning with him, []