Jump to content

tên cúng cơm

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From tên (name) +‎ cúng cơm (to make an offer of food (to a deceased person)). As many people do not choose an actual posthumous name different from what the deceased was called before passing away, the word tên cúng cơm also came to mean the name a person goes by during life.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tên cúng cơm

  1. (informal) posthumous name
    Synonyms: tên hèm, thuỵ hiệu, hiệu bụt
  2. (proscribed) home name, child's nickname used in the household
    Synonym: tên tục
    • 2018, Thachthaotim122, “50 cái tên "cúng cơm" tiếng Anh cực cute cho các bé trai sinh năm 2018”, in webtretho[1]:
      50 cái tên "cúng cơm" tiếng Anh cực cute cho các bé trai sinh năm 2018
      Fifty super-cute English nicknames for boys born in 2018
  3. (proscribed) official name, birth name
    • 2017, Phan Cuồng, Lý triều dị truyện, →ISBN:
      Cũng từ hôm ấy, y quyết định quay trở lại với cái tên cúng cơm của mình. Đó là Lý Thân Lợi.
      And from that day, he decided to go back to using his birth name. It was Lý Thân Lợi.