đỏng đảnh
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗawŋ͡m˧˩ ʔɗajŋ̟˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗawŋ͡m˧˨ ʔɗɛɲ˧˨] ~ [ʔɗɔŋ˧˨ ʔɗɛɲ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗawŋ͡m˨˩˦ ʔɗan˨˩˦]
Adverb
[edit]- casually, in a swagger, struttingly
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 1, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Vừa hát mấy câu cải lương Nam Kỳ, hắn vừa đỏng đảnh tiến đến chỗ ông thầy số.
- Having sung these lines of Southern cải lương, he strutted over to the fortune-teller.