Jump to content

đỏng đảnh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

đỏng đảnh

  1. casually, in a swagger, struttingly
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 1, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Vừa hát mấy câu cải lương Nam Kỳ, hắn vừa đỏng đảnh tiến đến chỗ ông thầy số.
      Having sung these lines of Southern cải lương, he strutted over to the fortune-teller.