phiền hà
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 煩苛.
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- tiresomely or annoyingly complicated
- Synonyms: phiền toái, phiền phức, rắc rối, rối rắm
- Nguyễn Trãi, Bình Ngô đại cáo
- Khoảnh nhân Hồ chánh chi phiền hà.
- Chí sử nhân tâm chi oán bạn.
- Cuồng Minh tí khích, nhân dĩ độc ngã dân,
- Ác đảng hoài gian, cánh dĩ mại ngã quốc.
- Hân thương sanh ư ngược diễm,
- Hãm xích tử ư hoạ khanh.
- Ngô Tất Tố's translation
- Vừa rồi:
- Nhân họ Hồ chính sự phiền hà,
- Để trong nước lòng dân oán hận,
- Quân cuồng Minh thừa cơ gây hoạ,
- Bọn gian tà còn bán nước cầu vinh.
- Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn,
- Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
- In the wake of the Hồ clan's tumultuous politics,
- Which ended up in a nationwide resentful sentiment,
- Ming ravagers mobilized their troops, hoping to oppress our people,
- Malicious factions seized their opportunity, aiming to sell out our homeland.
- They all wanted to roast our folk over vicious hellfire,
- At the same time, they wished to bury our people in calamitous pits.
- Ngô Tất Tố's translation