rạch ròi
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]-oi reduplication (A tone) of rạch.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zajk̟̚˧˨ʔ zɔj˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʐat̚˨˩ʔ ʐɔj˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ɹat̚˨˩˨ ɹɔj˨˩]
Adverb
[edit]rạch ròi
- clearly; with neat distinctions
- 2005, chapter 40, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Y lại nhớ tới lời Khưu Xứ Cơ giải thích hai chữ Tín nghĩa, phải phân biệt rạch ròi đại tín đại nghĩa với tiểu tín tiểu nghĩa, […]
- He remembered Qiū Chǔjī's explanation of Faith and Duty: one must clearly distinguish important faith and duty from minor faith and duty; […]