Jump to content

rạch ròi

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

-oi reduplication (A tone) of rạch.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

rạch ròi

  1. clearly; with neat distinctions
    • 2005, chapter 40, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Y lại nhớ tới lời Khưu Xứ Cơ giải thích hai chữ Tín nghĩa, phải phân biệt rạch ròi đại tín đại nghĩa với tiểu tín tiểu nghĩa, []
      He remembered Qiū Chǔjī's explanation of Faith and Duty: one must clearly distinguish important faith and duty from minor faith and duty; []