Jump to content

Miến Điện

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 緬甸 (Myanmar). Compare Diến Điện, now obsolete, which uses the alternative reading for the character  / (miǎn), with *mj- > j-.

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Miến Điện

  1. Myanmar, Burma (a country in Southeast Asia)
    • 2020 January 1, Thích Hằng Đạt, Nguyên Phong, Đường Mây Trên Đất Hoa[1], Ho Chi Minh City: Ho Chi Minh City General Publishing House, page 167:
      Trong đại lễ, còn có đại diện Phật giáo của các nước như Việt Nam, Miến Điện, Ấn Độ, Nhật Bản, Thổ Nhĩ Kỳ, Gia Nã Đại v.v…
      In the ceremony, there were also Buddhist representatives from countries such as Vietnam, Myanmar, India, Japan, Turkey, Canada, etc.
    • 2021 December 13, Ngô Nhân Dụng, “Xây dựng chỉnh đốn mãi chưa xong [Still not finished building back better]”, in Voice of America[2], Washington, D.C., retrieved 2022-02-05:
      Dân Việt Nam lại tiếp tục sống với lợi tức bình quân $3,600 đô la một năm, gần bằng Phi Luật Tân, bằng một phần ba lợi tức dân Malaysia, một nửa dân Thái Lan, chỉ giàu hơn dân ba nước Campuchia, LàoMiến Điện.
      Vietnamese people continue to live with an average income of US$3,600 a year, approximately equal to the Philippines, a third of the income of Malaysians, half of Thais, and only higher than that of citizens of the three countries Cambodia, Laos, and Burma.

Synonyms

[edit]