Nhật Bản

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
 Nhật Bản on Vietnamese Wikipedia

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 日本 (base of the sun), from Japanese 日本 (Nippon, Nihon).

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Nhật Bản

  1. Japan (an island country in Asia)
    • Phan Châu Trinh Đạo đức và luân lí Đông Tây [Eastern and Western Ideas on Morality and Ethics]:
      Người nước ta thường tự xưng là đồng loại, đồng đạo, đồng văn với Nhật Bản; thấy họ tiến thì nức nở khen chớ không khi nào chịu xét vì sao mà họ tiến tới như thế? Họ chỉ đóng tàu súng mà được giàu mạnh hay là họ còn trao dồi đạo đức, sửa đổi luân lý mới được như ngày nay? Ai có đọc đến lịch sử Nhật Bản mới biết Nhật Bản họ cũng bồi đắp nền đạo đức của họ lắm. Từ lúc Minh Trị duy tân cho đến 24 năm sau hạ chiếu lập hiến trong nước Nhật biết bao nhiêu người lo khuynh Mạc Phủ lo lập hiến pháp, biết bao nhiêu kẻ đổ máu rát cổ mới gây dựng nên một nước tân tiến rất giàu mạnh như bây giờ.
      Folks in our country like to consider themselves as similar to the Japanese in terms of race, philosophy, culture; everyone likes to praise them when they make progress, yet no one cares to find out exactly how they make progress. Is it because they made ships and firearms that they became wealthy, or is it because they strengthened their morality, adjusted their ethics that they became what they are now? If you read up on Japan's history, you'll learn that the Japanese have really built upon their morality. From the Meiji Restoration to 24 years after the constitutional proclamation, in Japan, there were so many who were hard at work to overthrow the Shogunate, to make the Constitution, so much blood was shed to build what that is now an advanced, wealthy, powerful country.

Adjective

[edit]

Nhật Bản

  1. (not frequently) Japanese

Synonyms

[edit]

See also

[edit]