Jump to content

cải

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

Borrowed from Vietnamese cái.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

cải (𱘽)

  1. big; large; wide; main
    cần cảiadult (literally, “large person”)
    hết cảito have high positions (literally, “to do big”)
    cảiself-confident (literally, “to be at the big”)
    tàng cảimain road
    cảiwide paddy fields
    Mạy chắn cải.
    The tree is clearly large.
    Âu ăn cải, tả ăn ỉ.
    Take the big one and discard the small one.

Derived terms

[edit]

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (mustard, SV: giới).

From Proto-Vietic *kaːs, borrowed from a post-Old Chinese form. Cognate with Muong cái and Thavung kajh¹.

Noun

[edit]

(classifier củ) cải

  1. cruciferous vegetables (Brassica): coles, mustards, cabbages, radishes, etc.
Derived terms
[edit]

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Verb

[edit]

cải

  1. to change, to alter
Derived terms
[edit]