Jump to content

Trái Đất

From Wiktionary, the free dictionary
See also: trái đất

Vietnamese

[edit]
 Trái Đất on Vietnamese Wikipedia
Trái Đất

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

trái (classifier for round objects) +‎ đất (earth); also probably a calque of Chinese 地球 (Địa Cầu)

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Trái Đất (𧀞𡐙)

  1. Earth
    Synonyms: Địa Cầu, quả đất
    • 1978, Xuân Quỳnh, “Chuyện cổ tích về loài người [The Myth of Humanity]”, in Lời ru trên mặt đất [The Lullaby on the Face of the Earth]:
      Trên trái đất trụi trần / Không dáng cây ngọn cỏ
      On the bare earth / There was not a single plant
    • (Can we date this quote?), “Trái đất này là của chúng mình [This Earth is Ours]”, Định Hải (lyrics), Trương Quang Lục (music):
      Trái đất này là của chúng mình. / Vàng, trắng, đen, tuy khác màu da.
      This Earth is ours. / Yellow, white, black, we may have different skin colors.
    • 2014, Linh Quân Cao, “Bác sĩ Y-éc-xanh [Dr. Yersin]”, in Tiếng Việt 3 [Vietnamese 3], 10th edition, volume 2, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam:
      - Tuy nhiên, tôi với bà, chúng ta đang sống chung trong một ngôi nhà : trái đất. Trái đất đích thực là ngôi nhà của chúng ta.
      "However, you and I, we live together in the same home: the earth. The earth is indeed our home.

See also

[edit]