Jump to content

đất

From Wiktionary, the free dictionary

Middle Vietnamese

[edit]
Đất

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *tət (water).

Noun

[edit]

đất

  1. earth; soil; dirt

Descendants

[edit]
  • Vietnamese: đất

References

[edit]

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Middle Vietnamese đất, from Proto-Vietic *tət. Cognate with Tho [Cuối Chăm] tʌt⁷.

The set comprised of Bahnar teh, Pacoh cuteq, Khmu pteʔ, Mang teː⁶, Mon တိ (tɔeˀ), Khmer ដី (dəy), etc. are most likely lookalikes, since Vietic has a *-t that cannot be reconciled with the rest.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

đất (, 𡐙, )

  1. earth; soil; dirt
  2. land
    • 1945, Nguyễn Đình Thi (lyrics and music), “Diệt phát xít [Destroy the Fascists]”‎[1]performed by The Voice of Vietnam's Male and Female Choir:
      Ôi đất Việt yêu dấu ngàn năm!
      O, beloved [many-]thousand-year-old Viet land!
    • Jerome Small (2024 February 17) “Razing and erasing Gaza”, in Red Flag[2]; Vietnamese translation from “Gaza đang bị san bằng và xóa sổ”, in VNYoungMarxist[3], 2024 March 1
      Rất nhiều thứ đòi hỏi để đuổi cả một dân tộc ra khỏi vùng đất của họ – biến nó thành một thứ gì đó giống với huyền thoại của chủ nghĩa Phục quốc Do Thái về Palestine – ‘một vùng đất không có dân tộc [cho] một dân tộc không có đất’. Rõ ràng nhất là đòi hỏi phải giết hại và khủng bố người dân Palestine trên quy mô khổng lồ.
      To drive a whole people out of their land — to turn it into something akin to the Zionist myth of Palestine, supposedly ‘a land without a people for a people without a land’ — requires many things. Most obviously, it requires the killing and terrorising of Palestinian people on a colossal scale.

See also

[edit]
Derived terms