Jump to content

bắc

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Vietnamese bắc.

Adjective

[edit]

bắc ()

  1. north
    Rườn vín qua bưởng bắc.
    The house is facing the north.
    bắc nà cằn loo̱ngnorth side; land in the north

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

bắc ()

  1. net
    bắc xỏn pjafish net
    tha bắc khátnet holes break
    than bắcto weave a net

Etymology 3

[edit]

Noun

[edit]

bắc

  1. piece
    bắc nà cằn loo̱nga piece of farmland by the stream

Etymology 4

[edit]

Adjective

[edit]

bắc

  1. wrinkled; with one's mouth twisted as if about to cry
    cò mì bắcwrinkled neck
    nả bắcwrinkled face; twisted
Derived terms
[edit]

Etymology 5

[edit]

Compare pắc.

Verb

[edit]

bắc

  1. to pinch; to press down on or into something; to plant on the earth
    bắc cănto pinch each other
    bắc tong, bắc tậuto plant stakes or sticks
    Au lệp mừ bắc ngòi mác slúc xằng.
    Press it with your hands to see if the fruit's ripe.
  2. (of animals) to pounce and bite
    slưa bắc.
    The tiger pounces in.
Derived terms
[edit]

Etymology 6

[edit]

Noun

[edit]

bắc ()

  1. step

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from (north). Compare bấc (as in gió bấc (northern wind)).

Adjective

[edit]

bắc

  1. north; northern
    phía bắcnorthern direction
    hướng bắcnorthern direction

Prefix

[edit]

bắc

  1. north; northern
    Bắc Ai-lenNorthern Ireland

Coordinate terms

[edit]
tây bắc (西北) bắc () đông bắc (東北)
tây (西) đông ()
tây nam (西南) nam () đông nam (東南)


Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

bắc (, 𢫣)

  1. to place things so that one can climb them to reach a higher spot
    bắc thangto place a ladder so you can climb it
    Bắc thang lên mà hỏi ông trời !
    Go get a ladder and ask the heavenly lord! / How in the whole wide world should I know!?
    bắc ghế lên bànto put a chair on top of a table so one can stand on it
  2. to place a pot or pan onto a stove, or to take it off it
    bắc nồi xuốngto take the pot off the stove
See also
[edit]
Derived terms