bắc
Appearance
See also: Appendix:Variations of "bac"
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓak̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓak̚˦]
Etymology 1
[edit]From Vietnamese bắc.
Adjective
[edit]bắc (北)
- north
- Rườn vín qua bưởng bắc.
- The house is facing the north.
- bắc nà cằn loo̱ng ― north side; land in the north
Etymology 2
[edit]Noun
[edit]bắc (北)
- net
- bắc xỏn pja ― fish net
- tha bắc khát ― net holes break
- than bắc ― to weave a net
Etymology 3
[edit]Noun
[edit]bắc
- piece
- bắc nà cằn loo̱ng ― a piece of farmland by the stream
Etymology 4
[edit]Adjective
[edit]bắc
- wrinkled; with one's mouth twisted as if about to cry
- cò mì bắc ― wrinkled neck
- nả bắc ― wrinkled face; twisted
Derived terms
[edit]Etymology 5
[edit]Compare pắc.
Verb
[edit]bắc
- to pinch; to press down on or into something; to plant on the earth
- tò bắc căn ― to pinch each other
- bắc tong, bắc tậu ― to plant stakes or sticks
- Au lệp mừ bắc ngòi mác slúc xằng.
- Press it with your hands to see if the fruit's ripe.
- (of animals) to pounce and bite
- slưa bắc.
- The tiger pounces in.
Derived terms
[edit]Etymology 6
[edit]Noun
[edit]bắc (北)
References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓak̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓak̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓak̚˦˥]
- Homophones: Bắc, bắt, bấc, bất
Audio (Saigon): (file)
Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 北 (“north”). Compare bấc (as in gió bấc (“northern wind”)).
Adjective
[edit]bắc
Prefix
[edit]bắc
- north; northern
- Bắc Ai-len ― Northern Ireland
Coordinate terms
[edit]- (compass points) (Category: vi:Compass points)
tây bắc (西北) | bắc (北) | đông bắc (東北) |
tây (西) | đông (東) | |
tây nam (西南) | nam (南) | đông nam (東南) |
Etymology 2
[edit]Verb
[edit]- to place things so that one can climb them to reach a higher spot
- bắc thang ― to place a ladder so you can climb it
- Bắc thang lên mà hỏi ông trời !
- Go get a ladder and ask the heavenly lord! / How in the whole wide world should I know!?
- bắc ghế lên bàn ― to put a chair on top of a table so one can stand on it
- to place a pot or pan onto a stove, or to take it off it
- bắc nồi xuống ― to take the pot off the stove
See also
[edit]Derived terms
Categories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày terms borrowed from Vietnamese
- Tày terms derived from Vietnamese
- Tày lemmas
- Tày adjectives
- Tày terms with usage examples
- Tày nouns
- Tày verbs
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese terms with collocations
- Vietnamese prefixes
- Vietnamese terms with usage examples
- vi:Compass points
- Vietnamese verbs