thắng làm vua, thua làm giặc
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Literally "win and become the king; lose and become the outlaw". Calque of Chinese 成者為王,敗者為寇 / 成者为王,败者为寇 (thành giả vi vương, bại giả vi khấu) or any of its variants.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaŋ˧˦ laːm˨˩ vuə˧˧ tʰuə˧˧ laːm˨˩ zak̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tʰaŋ˦˧˥ laːm˦˩ vuə˧˧ tʰuə˧˧ laːm˦˩ jak̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tʰaŋ˦˥ laːm˨˩ vuə˧˧ tʰuə˧˧ laːm˨˩ jak̚˨˩˨] ~ [tʰaŋ˦˥ laːm˨˩ juə˧˧ tʰuə˧˧ laːm˨˩ jak̚˨˩˨]
- Phonetic spelling: thắng làm vua thua làm giặc
Idiom
[edit]- might makes right; the winner is always in the right and the loser is always in the wrong.
- 2017, "Những thành ngữ tiếng Anh về những quy luật cuộc sống (English Idioms about the Rules of Life)" Tiếng Anh cho Người Đi Làm (English for Working People)
- Thắng làm vua, thua làm giặc. Bất kể tốt hay xấu, đúng hay sai, kẻ chiến thắng luôn là kẻ mạnh, kẻ nắm lý lẽ.
- The winner becomes the king and the loser becomes the outlaw. Whether good or bad, right or wrong, the strong always wins and holds legitimacy.
- Thắng làm vua, thua làm giặc. Bất kể tốt hay xấu, đúng hay sai, kẻ chiến thắng luôn là kẻ mạnh, kẻ nắm lý lẽ.
- 2017, "Những thành ngữ tiếng Anh về những quy luật cuộc sống (English Idioms about the Rules of Life)" Tiếng Anh cho Người Đi Làm (English for Working People)