Jump to content

thù đủ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cây, trái, quả) thù đủ

  1. (Central Vietnam, especially Huế) papaya
    Synonym: đu đủ
    • 1962, Nguyễn Văn Tạo, transl., Đại-Nam-nhất-thống-chí: Thừa-Thiên-phủ, Nha Văn-hóa Bộ Quốc-gia Giáo dục, page 49:
      Phép nấu dầu Thù-đủ: dùng nhân (tức cái ruột ở trong cái hột) Thù-đủ 5 cân, dã nhỏ, đổ vào 1 đấu nước nấu có bọt nổi lên, vớt lấy bọt ấy, hết nổi bọt mới thôi.
      How to make papaya oil: procure 5 grams of papaya kernel (i.e. the innermost part of the seed), grind them to pieces, pour in 1 ladle of boiled water, scoop out bubbles floating at the top, finish only when bubbles stop rising.
    • 2004, Trần Hữu Lục, Chuyện Huế ít người biết [Lesser known stories about Huế], Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, page 216:
      Trái đu đủ thì ai cũng biết nhưng ít ai biết người Huế gọi trái đó là trái chi? Xin thưa: người Huế gọi nó là Thù đủ.
      We all know what a đu đủ is, but only a handful of people know that Huế-ians call it by another name: Thù đủ.