phương
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 方.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [fɨəŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [fɨəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [fɨəŋ˧˧]
- Homophone: Phương
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]phương
Derived terms
[edit]- bất phương trình
- bình phương
- bốn phương (the four directions)
- chân phương (upright and proper)
- đa phương
- đa phương tiện
- địa phương (region)
- đối phương
- đơn phương (unilateral)
- lập phương
- phương án
- phương châm (policy essence)
- phương diện
- phương Đông
- phương hướng (direction)
- phương ngôn
- phương ngữ
- phương pháp (method)
- phương pháp luận
- phương sách
- phương sai
- phương Tây
- phương thức (method)
- phương tiện (helpful thing)
- phương trình
- song phương
- tha phương (displaced; foreign)
- thập phương
- tiền phương
- trùng phương
- tứ phương
- viễn phương
- vô phương (unable)
See also
[edit]- Obsolete terms: phương chi ("especially when; let alone; much less")