phương pháp
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 方法 (“method”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [fɨəŋ˧˧ faːp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [fɨəŋ˧˧ faːp̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [fɨəŋ˧˧ faːp̚˦˥]
Audio (Saigon): (file)
Noun
[edit]- method, way, system
- 2002, Thích nữ Trí Hải, “Toát yếu Kinh Trung Bộ”, page 20:
- Phật dạy các tỷ kheo bảy phương pháp để chế ngự và từ bỏ ô nhiễm.
- The Buddha teaches the Bhikkhus seven methods for restraining and abandoning the taints.
- 2002, Thích nữ Trí Hải, “Toát yếu Kinh Trung Bộ”, page 20: