Jump to content

mèng đéc ơi

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Lý Tùng Hiếu (2019) traces first element mèng to Khmer មេឃ (meik, sky) and second element đéc to Khmer ដី (dəy, earth).[1]

Pronunciation

[edit]

Interjection

[edit]

mèng đéc ơi

  1. (Southern Vietnam) gosh, golly, golly gee, gee whiz
    Synonyms: trời đất ơi, trời ơi, mèng ơi, chèng đéc ơi, chèng ơi

References

[edit]
  1. ^ Lý Tùng Hiếu (2019) Văn hoá Việt Nam trong ngôn ngữ [Vietnamese Culture in Language]