căm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Proto-Tai *kamᴬ (to hold in the closed hand). Cognate with Northern Thai ᨠᩣᩴ, Khün ᨠᩣᩴ, Lao ກຳ (kam), ᦂᧄ (k̇am), Shan ၵမ် (kǎm), Phake ကံ (kaṃ), Ahom 𑜀𑜪 (kaṃ), Nong Zhuang gaem, Zhuang gaem, Saek กั๋ม, Thai กำ (gam).

Classifier

[edit]

căm

  1. Indicates a handful, a fistful or a bundle of something
    Synonym: fài
    căm phjắca handful of vegetables
    căm khẩu nua râya bundle of paddy rice

Verb

[edit]

căm (, )

  1. to hold; to grip
    mừ căm mừholding hands
    Căm au.
    Take it.
Derived terms
[edit]

Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

căm

  1. to abstain from
    căm nựa mato abstain from dog meat
    vằn cămabstinence day
  2. to be in mourning for
    căm tang me̱to mourn one's mother
Derived terms
[edit]

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Verb

[edit]

căm ()

  1. (chiefly in compounds) to resent, to bear hatred
Derived terms
[edit]
Derived terms

Etymology 2

[edit]

From Proto-Vietic *kam (arrow), from Proto-Mon-Khmer *kam (arrow). Compare Khmer កាំ (kam).

Noun

[edit]

căm

  1. (vehicles) spoke (part of a wheel)
    Synonym: nan hoa