căm (“to resent”) + hờn (“to resent”).
căm hờn
- to despise; to detest; to loathe
1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú)”, in Mấy vần thơ:Gậm một khối căm hờn trong cũi sắt, / Ta nằm dài, trông ngày tháng dần qua.- Gnawing on a chunk of hatred from inside this iron cage, / I am just lying here, watching the passage of time.