căm hờn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

căm (to resent) +‎ hờn (to resent).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

căm hờn

  1. to despise; to detest; to loathe
    • 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú)”, in Mấy vần thơ:
      Gậm một khối căm hờn trong cũi sắt, / Ta nằm dài, trông ngày tháng dần qua.
      Gnawing on a chunk of hatred from inside this iron cage, / I am just lying here, watching the passage of time.