căm hờn
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]căm (“to resent”) + hờn (“to resent”).
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to despise; to detest; to loathe
- 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú) [Longing for the Jungle (As Told by a Zoo Tiger)]”, in Mấy vần thơ [Some Poetry Rhymes]:
- Gậm một khối căm hờn trong cũi sắt, / Ta nằm dài, trông ngày tháng dần qua.
- Gnawing on a chunk of hatred from inside this iron cage, / I am just lying here, watching the passage of time.