cáy
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kaj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kaj˦]
Noun
[edit]- chicken
- cáy bản ― domestic chicken
- cáy đông ― wild chicken
- hon cáy ― cock comb
- pác cáy ― chicken beak
- Cáy tò tỏ căn.
- Chickens fight each other.
- Cáy oóc kháy.
- The chicken hatches an egg.
Derived terms
[edit]References
[edit]- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][2] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- various crabs of the family Sesarmidae
Derived terms
[edit]Categories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày nouns classified by tua
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày terms with usage examples
- Vietnamese terms borrowed from Sino-Tibetan languages
- Vietnamese terms derived from Sino-Tibetan languages
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese nouns classified by con
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- vi:Crabs