điện tâm đồ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 電 (“electro-”), 心 (“cardio-”) and 圖 (“-gram; -graph”), perhaps an alteration of Chinese 心電圖/心电图 (tâm điện đồ).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗiən˧˨ʔ təm˧˧ ʔɗo˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗiəŋ˨˩ʔ təm˧˧ ʔɗow˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗiəŋ˨˩˨ təm˧˧ ʔɗow˨˩]
Noun
[edit]- an electrocardiogram
- Coordinate terms: điện cơ đồ, điện não đồ