Jump to content

điện tâm đồ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (electro-), (cardio-) and (-gram; -graph), perhaps an alteration of Chinese 心電圖心电图 (tâm điện đồ).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

điện tâm đồ

  1. an electrocardiogram
    Coordinate terms: điện cơ đồ, điện não đồ