Jump to content

điện cơ đồ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (electro-), (myo-) and (-gram; -graph), perhaps an alteration of Chinese 肌電圖肌电图 (cơ điện đồ). Compare Japanese 筋電図 (kindenzu, cân điện đồ).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

điện đồ

  1. an electromyogram
    Coordinate terms: điện não đồ, điện tâm đồ