Jump to content

trăm họ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

trăm (hundred) +‎ họ (family name), calque of Chinese 百姓 (bách tính, bá tánh).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

trăm họ

  1. (archaic or Chinese fiction) common people, masses, ordinary citizens, general population
    Synonyms: bách tính, bá tánh
    • 1527, Nguyễn Văn Thái, Imperial Edict written on behalf of Lê Cung Hoàng; quoted in 1759, Lê Quý Đôn, Đại Việt thông sử (Thorough Historical Records of Great Việt); 1973, Vietnamese translation by Lê Mạnh Liêu
      Vậy nay Thái sư An quốc vương Mạc Đăng Dung, là người tư chất thông minh, đủ tài văn võ bên(,) ngoài đánh dẹp, bốn phương đều phục, bên trong trị nước, trăm họ yên vui, công đức rất lớn lao, trời người đều qui phụ.
      Now the Grand Master – the Prince who-Calms-the-Nation Mạc Đăng Dung – is a man substantially intelligent, fully talented in terms of civil and military matters. He fought and suppressed (enemies) outsides, from the four directions everyone submits (to him); insides, he governs well the nation, the common people enjoy peace and bliss. His merits and virtue are so great that both Heaven and Humanity turn towards him.

Derived terms

[edit]