bách tính
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]- (Southern Vietnam) bá tánh
Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 百姓, with the Northern reading of both characters.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓajk̟̚˧˦ tïŋ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓat̚˦˧˥ tɨn˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓat̚˦˥ tɨn˦˥]
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]- (Chinese fiction) common people, masses, ordinary citizens, general population
- Synonym: trăm họ
- 1909 [14th century], Luo Guanzhong, chapter 41, in Phan Kế Bính, transl., Romance of the Three Kingdoms:
- Gặp loạn tỏ lòng thương bách tính;
Lên thuyền gạt lệ cảm ba quân.
Đến nay thăm hỏi đò Giang Hán,
Phụ lão còn truyền nhớ sứ quân.
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Hoàng đế làm hại bách tính chịu khổ, lấy một ít vàng bạc mà y lấy được của bách tính cũng chẳng phải là trộm cắp gì.
- The emperor harms the common people; taking some of the treasures he took from the common people isn't stealing at all.