người nước ngoài
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]người (“person”) + nước ngoài (“foreign”), calque of Chinese 外國人 / 外国人 (ngoại quốc nhân, literally “person from an outside country”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ŋɨəj˨˩ nɨək̚˧˦ ŋwaːj˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ŋɨj˦˩ nɨək̚˦˧˥ ŋwaːj˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ŋɨj˨˩ nɨək̚˦˥ ŋwaːj˨˩]