Jump to content

mùa

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

Possibly from Vietnamese mùa.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

mùa (, 𫯊)

  1. season
    mùa mồmhot season
    mùa slau tanharvest season
    下界𠉸求𫯊
    Hạ giới te cầu mùa
    On Earth, the people pray for good harvest.

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Likely non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: vụ); most probably originally referred to agricultural cycle, which overlaps with natural seasons.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

mùa (, , 𬁒)

  1. season
    1. Each of the four divisions of a year: spring, summer, autumn (fall) and winter.
    2. A part of a year when something particular happens.
    3. A group of episodes of a television or radio program broadcast in regular intervals with a long break between each group, usually with one year between the beginning of each.

Derived terms

[edit]
Derived terms